Thông báo lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản cho khoản nợ của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu US VICO

1.Tên,địa chỉ người có khoản nợđấu giá:

a) Người có tài sảnđấu giá:

-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hà Thành (Agribank Chi nhánhHà Thành)

- Địa chỉ: Số nhà 23BphốQuang Trung, Phường Cửa Nam, Thành phố Hà Nội.

b) Đại diện cho người có tài sản đấu giá:

- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Agribank AMC).

- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội.

2. Thông tin tài sảnđấu giá:

Tài sản bán đấu giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty US VICO tại Agribank Chi nhánh Hà Thành theo Hợp đồng tín dụng số 1303-LAV-201501020 ngày 30/9/2015 và Hợp đồng tín dụng số 1303-LAV-201900086 ngày 25/01/2019. Trong đó:

+ Dư nợ tạm tính đến ngày 31/8/2025 là: 149.118.754.751 đồng, trong đó, dư nợ gốc: 99.753.575.000đồng; tổng dư nợ lãi tạm tính đến ngày 31/8/2025 là: 49.365.179.751 đồng (Lãi trong hạn: 33.515.368.967 đồng; Lãi quá hạn: 15.849.810.784 đồng);

+ Nhóm nợ: Nợ đã XLRR.

Tài sản bảo đảm cho khoản nợ:

Thông tin chi tiết TSBĐ

Tình trạng pháp lý

Giá trị tài sản/ Phạm vi bảo đảm

TSBĐ 1: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CĐ 712482 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Hưng Yên cấp ngày 14/12/2016.

+ Thửa đất số: 89, 1218; Tờ bản đồ số: 10, 02;

+ Địa chỉ 02 thửa đất tương ứng là: Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào và Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.

+ Diện tích tương ứng là: 2.488 m2 và 27.789 m2;

- Hợp đồng thế chấp tài sản số công chứng 65,  quyển số 01 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 12/01/2017 được ký giữa Bên thế chấp là Công ty US VICO và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Hà Thành.

- Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 12/01/2017 tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hưng Yên.

71.039 triệu  đồng

/Toàn bộ nghĩa vụ trả nợ

TSBĐ 2: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 567577 do UBND quận Long Biên, Thành phố Hà Nội cấp ngày 19/9/2017.

+ Thửa đất số: 3+43; Tờ bản đồ số: 308-1 và 308-5;

+ Địa chỉ: Số 1155 Ngô Gia Tự, tổ 11, phường Đức Giang, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội;

+ Diện tích: 108,0 m2;

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2683/2017/HĐTC,  quyển số 01-TP/CC-SCC/ HĐGD ngày 09/11/2017 được ký giữa Bên thế chấp là ông Nguyễn Thành Trung và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Hà Thành.

- Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 11/11/2017 tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội chi nhánh quận Long Biên.

9.936 triệu đồng/

7.452 triệu đồng

TSBĐ 3: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CG 166108 do Sở tài nguyên và môi trường Thành phố Hà Nội cấp ngày 25/11/2016.

+ Thửa đất số: 145(1p); Tờ bản đồ số: 6G-III-18;

+ Địa chỉ: Số 2 ngõ 308 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội;

+Diện tích: 106,3 m2;

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2682/2017/HĐTC,  quyển số 01-TP/CC-SCC/ HĐGD ngày 09/11/2017 được ký giữa Bên thế chấp là ông Nguyễn Thành Trung và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Hà Thành.

- Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 10/11/2017 tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.

16.372 triệu đồng/

12.279 triệu đồng

TSBĐ 4: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BH 930989 do UBND quận Hà Đông cấp ngày 26/3/2012.

+ Thửa đất số 937; Tờ bản đồ: 02;

+ Địa chỉ: Thống Nhất, phường Dương Nội, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội;

+ Diện tích: 209,3 m2;

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2357/2017/HĐTC, quyển số 01-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 29/9/2017 được ký giữa Bên thế chấp là ông Nguyễn Thành Trung và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Hà Thành

- Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 03/10/2017 tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội chi nhánh quận Hà Đông.

11.912 triệu đồng/

8.934 triệu đồng

TSBĐ 5: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 557144 do Sở tài nguyên và môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 03/8/2017.

+ Thửa đất số: 171; Tờ bản đồ số: 308-5;

+ Địa chỉ: Số 91, tổ 3, khối 3, phường Đức Giang, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội (Số 1053 Ngô Gia Tự, tổ 11, phường Đức Giang, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội);

+ Diện tích: 157,2 m2;

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 166/2018/HĐTC, quyển số 01-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 18/01/2018 được ký giữa Bên thế chấp là ông Dương Đức Dân và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Hà Thành.

- Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 20/01/2018 tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội chi nhánh quận Long Biên

19.650 triệu đồng/

14.737 triệu đồng

TSBĐ 6: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CB 604957 do UBND quận Long Biên, Thành phố Hà Nội cấp ngày 25/12/2015.

+ Thửa đất số: 132; Tờ bản đồ số: 308-5;

+ Địa chỉ: Số 1075 Ngô Gia Tự, tổ 11, phường Đức Giang, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội;

+ Diện tích: 166,97 m2;

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 3110/2017/HĐTC, quyển số 01-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 27/12/2017 được ký giữa Bên thế chấp là ông Nguyễn Thành Trung và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Hà Thành.

- Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 27/12/2017 tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội chi nhánh quận Long Biên

21.706 triệu đồng/

16.279 triệu đồng

3. Giá khởi điểm bán đấu giá110.968.520.560 đồng (Bằng chữ: Một trăm mười tỷ,chín trăm sáu mươi tám triệu,năm trăm hai mươi nghìn,năm trăm sáu mươi đồng).Giá khởi điểm trên chưa bao gồm thuế GTGT, các loại thuế, phí, nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật, người trúng đấu giá có trách nhiệm thanh toán toàn bộ các khoản này. Chi tiết được nêu tại Quy chế cuộc đấu giá.

Hình thức: Đấu giá trực tiếp bằng bỏ phiếu kín tại cuộc đấu giá.

Phương thức: Đấu giá trả giá lên.

- Phương thức thanh toán: Trả ngay.

4. Tiêu chí chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Theo quy định tại Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15 (tiêu chí cụ thể theo quy định tại Phụ lục I: Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức hành nghề đấu giá tài sản kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp).

5. Hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (bản giấy) gồm:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.

Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.

Thư chào giá dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản

Phương án đấu giá.

6. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:

Thời gian: Hồ sơ được gửi về Agribank AMC trong giờ hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 08/10/2025.

Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơđến Agribank AMC

Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, Phường Tây Hồ, Thành phố Hà Nội. 

(Lưu ý: Agribank AMC không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức hành nghề đấu giá không được lựa chọn)
BẢNG TIÊU CHÍ

ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024của Bộ Tưpháp)

 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên.

 

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

III

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. 

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

4

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

8

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

8.2

Từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

8.3

Từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

9

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

8,0

1

Tổng số Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản cùng loại đã ký với Agribank AMC đã đấu giá thành:

- Từ 10 đến 20 Hợp đồng

- Từ 21 Hợp đồng trở lên

 

 

1,0

2,0

2

Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá,không bao gồm trụ sở chi nhánh.

- Trụ sở chính ngoài Hà Nội

- Trụ sở chính ở Hà Nội

 

 

1,0

2,0

3

hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản cùng loại đã ký với AgribankAMC đã đấu giá thành:

- Có giá khởi điểm đấu thành dưới 50 tỷ

- Có giá khởi điểm đấu thành t50 tỷđến dưới 100 tỷ

- Có giá khởi điểm đấu thành từ 100 tỷtrở lên

 

 

1,0

2,0

4,0

TỔNG

100

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook