Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ

1. Tên địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:

a. Người có khoản nợ đấu giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hưng Yên (Agribank Chi nhánh Hưng Yên). Địa chỉ Chi nhánh: Số 793 Nguyễn Văn Linh, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên.

b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC). Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội.

2. Thông tin về khoản nợ đấu giá:

Khoản nợ bán đấu giá: Giá trị khoản nợ của Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ tại Agribank Chi nhánh Hưng Yên theo Hợp đồng tín dụng số 2400-LAV-202300825 ngày 25/9/2023 và phụ lục số 01 ngày 05/4/2024 ký giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Agribank Chi nhánh Hưng Yên.

-  Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến hết ngày 02/10/2025 là: 9.101.634.518đồng,trong đó:

+ Dư nợ gốc: 8.777.000.000 đồng;

+ Nợ lãi: 324.634.518đồng (Gồm lãi trong hạn 311.935.888đồng, lãi quá hạn 12.698.630đồng).

+ Tiền lãi tiếp tục phát sinh cho đến khi Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ thanh toán hết nợ gốc tại Agribank Chi nhánh Hưng Yên.

Thông tin về tài sản bảo đảm csho khoản nợ đấu giá:

STT

Tên tài sản

ĐVT

SL

Ghi chú

1

Bất động sản có diện tích 104 m2 tại phường Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên của ông Nguyễn Văn Dũng và bà Lê Thị Giang

M2

104

Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CN 790346; vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CS00467; do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên cấp ngày 29/01/2019 và theo xác nhận của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thị xã Mỹ Hào

2

01 Hệ thống máy CT 32 lát cắt - model SIEMENS SOMATOM SCOPE của Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ

Hệ thống

01

Hóa đơn số 2, ký hiệu 1C23TDL ngày 31/10/2023 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển công nghệ Y Dược Dreamsland;

3

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động model AU480; Hãng sản xuất: Beckman Coulter Mishima K.K; Nước sản xuất: Nhật Bản

Máy

01

Hóa đơn số 00000224, ký hiệu 1C23TYY ngày 07/11/2023 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Novamed Việt Nam

4

Hệ thống X-Quang kỹ thuật số

Hệ thống

01

Hóa đơn số 00000244, ký hiệu 1C23TYY ngày 23/11/2023 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Novamed Việt Nam

5

Hệ thống máy móc thiết bị y tế tại phòng khám đa khoa Phúc Nhật Vượng

Hệ thống

01

- Hóa đơn số 00000004, ký hiệu 1C24THN ngày 11/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Hà Nội;

- Hóa đơn số 00000015, ký hiệu 1C24TYY ngày 10/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Novamed Việt Nam;

- Hóa đơn số 00000005, ký hiệu 1C24THN ngày 11/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Hà Nội

6

Hệ thống máy móc thiết bị y tế tại phòng khám đa khoa Phúc Nhật Vượng

Hệ thống

01

- Hóa đơn số 00000008, ký hiệu 1C24TYY ngày 04/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Novamed Việt Nam;

- Hóa đơn số 00000010, ký hiệu 1C24TYY ngày 04/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Novamed Việt Nam;

- Hóa đơn số 00000002, ký hiệu 1C24THN ngày 04/01/2024 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược Phúc Dân Sinh Yên Mỹ và Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Hà Nội

 

3. Giá khởi điểm của khoản nợ là:9.101.634.518 đồng (Bằng chữ: Chín tỷ, một trăm linh một triệu, sáu trăm ba mươi tư nghìn, năm trăm mười tám đồng).

Giá khởi điểm trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.

Tiền đặt trước để tham gia đấu giá khoản nợ: 950.000.000 đồng (Bằng chữ: Chín trăm năm mươi triệu đồng).

Bước giá: 20.000.000đồng (Bằng chữ: Hai mươi triệuđồng), cách áp dụng bước giá theo quy định của Luật đấu giá hiện hành.

Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.

Hình thức đấu giá: bỏ phiếu trực tiếp nhiều vòng tại cuộc đấu giá.

Phương thức đấu giá: trả giá lên

Phương thức thanh toán: trả ngay.

4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:

Theo Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp.

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiênđấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4.

Có trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

III

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định của pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 20 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng đấu giá sơ với giá khởi điểm trong năm liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộctrở lên

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả chấm điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời hạn hoạt động dưới 05 năm

4,0

5.2

Có thời hạn hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời hạn hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời hạn hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 Đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 nămtrở lên

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng thư điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với Ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

8,0

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đấu giá đã ký với AMC:

Dưới 20Hợp đồng

Từ 20đến dưới 50Hợp đồng

Từ 50Hợp đồng trở lên

 

1,0

2,0

3,0

2

Số hợp đồng dịch vụ đấu giá kýtrong năm 2025với AMCđã đấu giá thành:

Dưới 03Hợp đồng

Từ 03đến 05 Hợp đồng

Từ 05Hợp đồng trở lên

 

3,0

4,0

5,0

Tổng số điểm

100

 

5. Hồ sơ gồm có:

- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;

- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm;

- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá;

- Phương án đấu giá khoản nợ.

6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.

- Thời hạn: Bắt đầu từ ngày phát hành thông báo đến hết thứ 5 ngày 23/10/2025 (trong giờ hành chính);

- Địa điểm: Agribank AMC, Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, thành phốHà Nội.

- Số điện thoại: 0898.360.000 (Ông Vũ Đức Quảng - Cán bộ phụ trách).

Agribank AMC sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook