Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản
1. Tài sản cần bán đấu giá.
STT |
Tài sản bảo đảm |
Đặc điểm tài sản (mô tả TSBĐ) Giấy tờ chứng minh QSH |
|||||
I |
TSBĐ làBấtđộng sản (theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 05/2013/TC/BT ngày 29/05/2013). |
||||||
1 |
- Nhà máy chế biến đá Bazan: Nhà xưởng, nhà điều hành |
- Nhà máy chế biến đá Bazan được xây dựng trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BH 259993 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên cấp ngày 13/05/2013, mang tên Công ty TNHH Bảo Trân - Thửa đất số: 60, Tờ bản đồ số:28. Số vào sổ cấp GCN: CT 01616 |
|||||
II |
Dây chuyền máy móc, thiết bị chế biến đá Bazan (theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 05/2013/HĐTCTS/BT ngày 30/05/2013). |
||||||
STT |
TÊN TÀI SẢN |
SL |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
|
|||
01 |
Máy cưa đá lớn hiệu Kawai |
02 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: KSM3000 Công dụng: cắt đá khối |
|
|||
02 |
Máy cưa đá hiệu Carlneyer |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: CST8-2500 Công dụng: cắt đá khối |
|
|||
03 |
Máy cưa đá lớn hiệu Kiguchi |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: KI25ST -2500. Công dụng: cắt đá khối |
|
|||
04 |
Máy cưa đá lớn hiệu Tadakikai |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: KI25ST -2500. Công dụng: cắt đá khối |
|
|||
05 |
Máy cưa đá cắt cần hiệu Kawai |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: Wa 2200-67 Công dụng: cắt đá qui cách khổ lớn |
|
|||
06 |
Máy cưa đá cắt cần hiệu Gifu |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: Gifu250-S1 Công dụng: cắt đá qui cách khổ lớn |
|
|||
07 |
Máy cưa đá hiệu Kaioh |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: RSY8 Công dụng: cắt đá qui cách |
|
|||
08 |
Máy cưa đá hiệu Carlneyer |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: CS300 Công dụng: cắt đá qui cách |
|
|||
09 |
Máy đánh bóng hiệu Kiguchi |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: K7 Công dụng: đánh bong đá |
|
|||
10 |
Máy băm đá hiệu Ueno |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: U2BLA Công dụng: băm bề mặt đá |
|
|||
11 |
Máy băm đá Isobe |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: Isobe200-68 Công dụng: băm bề mặt đá |
|
|||
12 |
Máy tiện đá Ligachi |
01 máy |
Xuất sứ: Nhật Bản: Model: Li967-25XS Công dụng: máy tiện đa chức năng : dung tiện cột, vòng cầu, kim tự tháp, chậu hoa, tay vịn… |
|
|||
13 |
Xe nâng Komatsu |
01 cái |
Xuất xứ: Nhật Bản: Model: FD45-5 Số khung: M128B-34332 Số máy: D95L-131596 |
|
|||
14 |
Trạm biến áp 250KVA |
01 trạm |
|
|
|||
15 |
Hệ thống điện |
1 hệ thống |
|
|
|||
III |
Tài sản là các xe tải và xe chuyên dùng (theo Hợp đồng thế chấp tài sản số số 05/2013_BAOTRAN/HĐTCTS ngày 30/05/2013 đính kèm phụ lục HĐTCTS số 05/PLHĐTC/BAOTRAN ngày 24/11/2014 và Hợp đồng thế chấp tài sản số 01/2011/HĐTC-BAOTRAN ngày 17/1/2011). |
|
|||||
STT |
TÊN TÀI SẢN |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
|
||||
01 |
Xe ô tô tải ben, nhãn hiệu CNHTC, màu xanh, năm 2007, 10.070kg |
SM:07121724997:SK:LND87W271898 BS: 78K-6538 |
|
||||
02 |
Xe ô tô tải ben, nhãn hiệu HYUNDAI, màu trắng, năm 1991, 15.000kg |
SM:075916: SK:009299 BS:78K-3440 |
|
||||
03 |
Xe ô tô tải ben, nhãn hiệu DONGFENG, năm 2008, 9.370kg |
SM: 0M41L2701859:SK:MDN08L000123 BS: 78K-6554 |
|
||||
04 |
Máy đào bánh lốp, nhãn hiệu HYUNDAI ROBEX 130, màu vàng |
SM: 6D14-422748: SK:HX60W-2E0254 BS: 78XA-0520 |
|
||||
05 |
Máy ủi bánh xích, nhãn hiệu KOMATSU D20P, màu vàng. |
SM:4D94-2-45500: SK:D205-52910 78XA-0152 |
|
||||
06 |
Máy xúc bánh lốp, nhãn hiệu KOMATSU 530, màu vàng, |
SM: 6D105-14315: SK:01A-11115 BS: 78LA-0464 |
|
||||
07 |
Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HYUNDAI, màu Trắng, 15.000kg |
SM: 076333: SK: 013164 BS: 78K-4269 |
|
||||
08 |
Xe tải ben hiệu HYUNDAI |
BS: 78K-4040 |
|
||||
09 |
Xe đào bánh xích |
78XA-0179 |
|
||||
2. Giá khởi điểm của tài sản : 3.001.313.000 đồng( Ba tỷ, không trăm linh một triệu, ba trăm mười ba nghìn đồng). Theo văn bản số 540/NHNoPY-KHDN ngày 27/4/2021 của Agribank Chi nhánh Phú Yên về việc thông báo giá khởi điểm bán tài sản của Công ty TNHH Bảo trân lần 1.
-Giá trên chưa bao gồm các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật.
- Bán đấu giá công khai theo phương thức trả giá lên
3. Phương thức và thời hạn thanh toán:
- Phương thức thanh toán: người trúng đấu giá khoản nợ thanh toán một lần hoặc nhiều lần. Trong đó lần thanh toán đầu tiên ít nhất 30% giá trị khoản nợ trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ký hợp đồng mua bán nợ; Số còn lại phải thanh toán nhưngkhông quá 20ngày kể từ ngày ký hợp đồng mua bán nợ.
4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá thành công đối với tài, bên có tài sản đấu giá sẽ lựa chọn và ưu tiên tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:
- Về cơ sở vật chất: Cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá (trụ sở, địa điểm đấu giá tài sản có địa chỉ rõ ràng, có phòng đấu giá phù hợp).
- Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả.
- Về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của luật đấu giá số 01/2016/QH14, có kinh nghiệm, uy tín trong lĩnh vực đấu giá;
- Giá chào dịch vụ; Chi phí đăng tin; Chi phí hành chính phù hợp Theo quy định tại (Thông tư 108/BTC ngày 21/12/2020 về việc Sửa đổi bổ sung Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017) của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;
- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp/Sở Tư pháp công bố;
- Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Phú Yên trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
- Các tiêu chí khác: Ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá ba bêntrong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMCLTDxác định cần thiết, phối hợp bàn giao và ký biên bản giao nhận tài sảnđấu giá cho khách hàngtrúng đấu giá.
5. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá khoản nợ khả thi.
6. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
+ Thời gian: trước 10h00 ngày 04/5/2021.
+ Địa điểm: Agribank AMCLTD,Tầng 5 Tòa nhà C3 số 194 đường Giải Phóng , Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại : 024.37728282 - Fax: 024.37728435