Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản

1.Tên địa chỉ người có tài sản đấu giá:

1.1Người có tài sản đấu giá:

- Agribank Chi nhánh Tân Bình

- Địa chỉ: 1200, Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh.

1.2Đại diện cho người có tài sản đấu giá:

- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Agribank AMC LTD).

- Địa chỉ: Tầng 8,tầng 9tòa nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy,thành phốHà Nội.

2.Tài sản đấu giá, giấy tờ pháp lý của tài sản:

Giấy tờ pháp lý

Giấy tờ về tài sản

Tài sản đấu giá/Địa chỉ

  • Hợp đồng thế chấp số: 6360-LCL-202000266 ngày 27/05/2020 giữa Agribank Chi Nhánh Tân Bình và Bà Dương Gia Linh được công chứng tại VP Công chứng Trường An (số 2006 Hùng Vương, phường Cam Lộc, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa), số công chứng 3661; quyển số: 1 TP/CC-SCC/HĐGD
  • Hợp đồng thế chấp số: 6360-LCL-202000565 ngày 02/11/2020 giữa Agribank Chi Nhánh Tân Bình và Bà Dương Gia Linh được công chứng tại VP Công chứng Lê Quang Bắc (thôn Tân Hải, xã Cam Hải Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa), số công chứng 975; quyển số: 01/2020TP/CC-SCC/HĐGD.
  • Hợp đồng thế chấp số: 6360-LCL-202100021 ngày 12/01/2021 giữa Agribank Chi Nhánh Tân Bình và Ông Trần Văn Hảo; bà Nguyễn Trương Bảo Trân được công chứng tại VP Công chứng Lê Quang Bắc (thôn Tân Hải, xã Cam Hải Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa), số công chứng 135; quyển số: 01/2021TP/CC-SCC/HĐGD
  • Hợp đồng tín dụng số 6360-LAV-202100009 ngày 05/01/2021 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tân Bình và bên vay vốn là Công ty TNHH Thương mại xuất nhập khẩu Hưng Phát.
  • Chứng thư thẩm định giá số 1186/2022/CT/VATC ngày 25/11/2022 của Công ty Cổ phần Thẩm định giá và DVTS Toàn Cầu.
  • Biên bản bàn giao tài sản bảo đảm số 01/HP/BBBGTS ký ngày 25/11/2021 giữa bên nhận thế chấp (Agribank Chi nhánh Tân Bình), bên thế chấp (Bà Dương Gia Linh).

- Biên bản thỏa thuận bán đấu giá ký ngày 25/11/2021 giữa bên nhận thế chấp (Agribank Chi nhánh Tân Bình), bên thế chấp (Bà Dương Gia Linh).

-Văn bản thỏa thuận bàn giao tài sản ký ngày 25/11/2021 giữa bên nhận thế chấp (Agribank Chi nhánh Tân Bình), bên thế chấp (Bà Dương Gia Linh).

- Và các văn bản, tài liệu có liên quan khác.

 

TS 1: GCN Quyền sử dụng đất số CS 919561, số vào sổ cấp GCN CS02571 do Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 15/10/2019

TS 2: GCN Quyền sử dụng đất số phát hành CS 924414, số vào sổ cấp GCN CS02415 do Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 26/9/2019

TS 3: GCN Quyền sử dụng đất, số phát hành CĐ 640688, số vào sổ cấp GCN CH00575 do Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày20/12/2016

TS1: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 377,  tờ bản đồ số 32; Mục đích: Đất ở tại nông thôn.

Địa chỉ: Thôn Tân Sinh Tây, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

TS2: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 177,  tờ bản đồ số 32; Mục đích: Đất ở tại nông thôn.

Địa chỉ: Thôn Tân Sinh Tây, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

TS3: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 188,  tờ bản đồ số 27; Mục đích: Đất ở tại nông thôn.

Địa chỉ: Thôn Tân Sinh Tây, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

TS 4: GCN Quyền sử dụng đất, số phát hành CY 869170. Số vào sổ cấp GCN: CS01030 do Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 28/10/2020

TS 5: GCN Quyền sử dụng đất số phát hành CY 869310. Số vào sổ cấp GCN: CS01038 do Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 29/10/2020

TS 6: GCN Quyền sử dụng đất, số phát hành CY 869235. Số vào sổ cấp GCN: CS05568 do Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 28/10/2020

 

TS4: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 272,  tờ bản đồ số 31; Mục đích: Đất ở tại nông thôn.

Địa chỉ: Thôn Tân Lập, Xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

TS5: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 276,  tờ bản đồ số 31; Mục đích: Đất ở tại nông thôn.

Địa chỉ: Thôn Tân Lập, Xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

TS6: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 418,  tờ bản đồ số 45; Mục đích: Đất ở tại nông thôn.

Địa chỉ: Thôn Tân Sinh Tây, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

 

TS 7: GCN Quyền sử dụng đất, số phát hành CX 291419 số vào sổ cấp GCN: CS 04575 do Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 17/7/2020

TS 8: GCN Quyền sử dụng đất, số phát hành CX 291417 số vào sổ cấp GCN: CS 04573 do Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 17/7/2020

 

TS7: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 577,  tờ bản đồ số 11; Mục đích: Đất ở tại nông thôn.

Địa chỉ: Thôn Tân Lập, Xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

TS8: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 576,  tờ bản đồ số 11; Mục đích: Đất ở tại nông thôn.

Địa chỉ: Thôn Tân Lập, Xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

 

  - Tài sản được bán theo nguyên trạng.     

2.3. Nơi có tài sản đấu giá:Huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

3. Nguồn gốc của tài sản đấu giá:

      Là tài sản bảo đảm cho khoản vay của Công ty TNHH Thương mại xuất nhập khẩu Hưng Pháttại Agribank Chi nhánh Tân Bìnhtheo Hợp đồng thế chấp tài sảnsố 6360-LCL-202000266 ngày 27/05/2020; số 6360-LCL-202000565 ngày 02/11/2020; số 6360-LCL-202100021 ngày 12/01/2021được ký giữa bên nhận thế chấp (Agribank Chi nhánh Tân Bình), bên thế chấp (Bà Dương Gia Linh) và bên được cấp tín dụng (Công ty TNHH Thương mại xuất nhập khẩu Hưng Phát).

4. Hiện trạng tài sản đấu giá:

- Tài sản được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng tài sản, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy”. Người tham gia đấu giá được tạo điều kiện xem tài sản đấu giá và tham khảo tất cả các hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản mà Agribank Chi nhánh Tân Bình hiện có, và hoàn toàn chịu trách nhiệm khi quyết định mua tài sản đấu giá.

- Người tham gia đấu giá tài sản xem xét tài sản và tự xác định chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá theo hiện trạng thực tế. Agribank Chi nhánh Tân Bình, Agribank AMC LTD và Công ty đấu giá không chịu trách nhiệm về chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá. Người trúng đấu giá nhận bàn giao tài sản theo hiện trạng thực tế. Đối với các trường hợp tài sản chưa hoàn thiện pháp lý, diện tích thực tế khác biệt so với diện tích trên Giấy chứng nhận quyền tài sản thì người mua tài sản đấu giá có nghĩa vụ tự liên hệ, làm việc với chủ tài sản và các cơ quan, đơn vị có chức năng hoàn thiện hồ sơ pháp lý, thực hiện thủ tục sang tên, chuyển quyền sở hữu theo quy định.

- Trường hợp đồng ý tham gia đấu giá có nghĩa là người tham gia đấu giá đã xem tài sản và chấp nhận chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá theo hiện trạng thực tế cũng như chấp nhận mọi rủi ro đối với việc mua tài sản đấu giá. Người tham gia đấu giá cam kết không khiếu nại, khiếu kiện và không có các hình thức pháp lý tương tự đối với việc đấu giá tài sản cũng như đối với các nội dung khác có liên quan đến đấu giá tài sản.

5. Giá khởi điểm:

Số thứ tự

Tên tài sản

Giá trị tài sản (đồng)

  1

Thửa đất số 377,  tờ bản đồ số 32, tại thôn Tân Sinh Tây, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

9.597.376.000

2

Thửa đất số 177,  tờ bản đồ số 32, tại thôn Tân Sinh Tây, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

28.368.032.000

3

Thửa đất số 188,  tờ bản đồ số 27, tại thôn Tân Sinh Tây, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

14.442.869.700

4

Thửa đất số 272,  tờ bản đồ số 31, tại thôn Tân Lập, xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

3.466.792.000

5

Thửa đất số 276,  tờ bản đồ số 31, tại thôn Tân Lập, Xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

4.212.653.900

6

Thửa đất số 418,  tờ bản đồ số 45; Mục đích, tại thôn Tân Sinh Tây, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

5.337.856.000

7

Thửa đất số 577,  tờ bản đồ số 11, tại thôn Tân Lập, Xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

2.793.945.000

8

Thửa đất số 576,  tờ bản đồ số 11, tại thôn Tân Lập,Xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà

2.858.373.000

Tổng Cộng

71.077.897.600

Làm Tròn

71.078.000.000

(Bằng chữ:Bảy mươi mốt tỷ không trăm bảy mươi tám triệu đồng chẵn).

-Mức giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí,và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.

- Thuế thu nhập cá nhân từ việc chuyển nhượng tài sản đấu giá do người có tài sản bảo đảm nộp theo quy định pháp luật.

- Người mua được tài sản đấu giá phải chịu các loại thuế, phí, nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) từ việc chuyển nhượng tài sản đấu giá.

- Tiền đặt trước: 7.107.800.000 đồng(Bằng chữ:Bảy tỷ một trăm lẻ tám triệu tám trăm nghìn đồng)tương đương 10% giá khởi điểm,

- Bước giá: 100.000.000 đồng ( Một trăm triệu đồng),

- Hình thức đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả lên. Tài sản được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ tài sản theo thủ tục đấu giá thông thường.

6. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá:

Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá thành công đối với tài sản, bên có tài sản bảo đảmsẽ lựa chọn và ưu tiên tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:

a) Về cơ sở vật chất: Có trụ sở, địa chỉ rõ ràng; có phòng đấu giá phù hợp, có trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;

b) Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;

c) Về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật đấu giá số 01/2016/QH14; có kinh nghiệm, uy tín trong lĩnh vực đấu giá;

d) Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Sở Tư pháp công bố tại thời điểm nộp hồ sơ;

e) Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp với quy định của pháp luật: Theo quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và Thông tư số 108/2020/TT-BTC, ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;

f) Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Trường Sơntrước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;

g) Các tiêu chí khác: Ký hợp đồng mua bán tài sảnđấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao và ký biên bản giao nhận tài sảnđấu giá cho khách hàng trúng đấu giá.

Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèmmô tả năng lực, kinh nghiệm.

Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luậtvà phương án đấu giá.

Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp (hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện nơi gửi)

Thời gian: 05ngàylàm việckể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank/Agribank AMC LTD và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản, tùy điều kiện nào đến trước.

Địa điểm: Agribank AMCLTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Đầu mối liên hệ: Ông Trần Thanh Nhã – Số điện thoại : 0902 949 996

Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

 

 

 

 

 

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết,

thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

 

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

 

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook