Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Agribank AMC - đại diện theo ủy quyền của Agribank Chi nhánh Láng Hạ, thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản, cụ thể như sau:

I. Kết quả lựa chọn

1. Tài sản đấu giá

a) Thông tin tài sản: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Food tại Agribank Chi nhánh Láng Hạ theo Hợp đồng tín dụng số 1400LAV202300909 ngày 12/10/2023;Hợp đồng tín dụng số: 1400LAV202301110 ngày 16/11/2023; Hợp đồng tín dụng số: 1400LAV202401244 ngày 29/10/2024 và các Phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Agribank Chi nhánh Láng Hạ và Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Food. Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 18/9/2025 là: 53.573.515.286 đồng (Bằng chữ: Năm mươi ba tỷ, năm trăm bảy mươi ba triệu, năm trăm mười lăm nghìn, hai trăm tám mươi sáu đồng), trong đó:

+ Dư nợ gốc: 49.139.709.000 đồng (Bốn mươi chín tỷ một trăm ba mươi chín triệu bảy trăm lẻ chín nghìn đồng)

+ Dư nợ lãi tạm tính đến ngày 18/9/2025: 4.433.806.286 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, bốn trăm ba mươi ba triệu, tám trăm lẻ sáu nghìn, hai trăm tám mươi sáu đồng).

*Ghi chú:

- Số tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 20/9/2025

- Dư nợ gốc có thể thấp hơn so với số dư nợ gốc nêu trên do khoảng thời gian đấu giá Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Food thực hiện nghĩa vụ trả nợ.

b) Thông tin về tài sản bảo đảm

-TSBĐ 1:Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 29, tờ bản đồ số 92, có địa chỉ tại: Thôn Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 232 m2 (Bằng chữ: Hai trăm ba mươi hai mét vuông); Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất; Nhà ở: -/-; Công trình xây dựng khác: -/-; Rừng sản xuất là rừng trồng: -/-; Cây lâu năm: -/-; * Ghi chú: Số tờ bản đồ, số thửa  được xác định theo bản đồ địa chính đo đạc dự án tổng thể ; Theo bản đồ đo đạc năm 1994 là thửa đất số 56, tờ bản đồ số 23; Giấy chứng nhận này được cấp đổi từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtsố DL 222591 do Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội cấp ngày 19/9/2023; Do nhận chuyển nhượng theo Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số công chứng 1029 ngày 02/02/2024 lập tại Văn phòng công chứng Nguyễn Luyện theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DM 866600, số vào sổ cấp GCN: VP00004 do Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội cấp ngày 20/02/2024cho Bà Trần Huyền Trang. Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 29/02/2024tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.

Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng: 240764, quyển số: 08/HĐTC ngày 27/02/2024 được ký giữa Bên thế chấp là Bà Trần Huyền Trang và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Láng Hạ, tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 29/02/2024tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm: 5.916 triệu đồng/ Tổng giá trị tài sản đảm bảo: 6.960triệu đồng.

-TSBĐ 02: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 55, có địa chỉ tại: Xóm Nhì, xã Vân Nội, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 200,0 m2 (Bằng chữ: Hai trăm phẩy không mét vuông); Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất; Nhà ở: -/-; Công trình xây dựng khác: -/-; Rừng sản xuất là rừng trồng: -/-; Cây lâu năm: -/-; * Ghi chú: Số tờ bản đồ, số thửa đất được xác định theo bản đồ dự án tổng thể; Giấy chứng nhận này được cấp đổi từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtsố CR 653308 do Sở tài nguyên và môi trường Thành phố Hà Nội cấp ngày 16/4/2019 tại thửa đất số 70(1), tờ bản đồ số 9; Do nhận chuyển nhượng theo Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số công chứng 149 ngày 05/01/2024 lập tại Văn phòng công chứng Nguyễn Luyện theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DM 866530, số vào sổ cấp GCN: VP00005 do Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội cấp ngày 18/01/2024cho Bà Trần Huyền Trang. Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 26/01/2024tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.

    Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng: 240377, quyển số: 04/HĐTC ngày 24/01/2024 được ký giữa Bên thế chấp là Bà Trần Huyền Trang và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Láng Hạ, tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm ngày Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội ngày 26/01/2024. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm: 6.630 triệu đồng/ Tổng giá trị tài sản đảm bảo: 7.800triệu đồng.

-TSBĐ 03: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 243, tờ bản đồ số 39, có địa chỉ tại: Khu tập thể Chi cục Thú y Hà Tây, phường La Khê, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 81,0 m2 (Bằng chữ: Tám mươi mốt phẩy không mét vuông); Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị; Thời hạn sử dụng lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; Nhà ở: -/-; Công trình xây dựng khác: -/-; Rừng sản xuất là rừng trồng: -/-; Cây lâu năm: -/-; * Ghi chú: Số tờ, số thửa đất được xác định theo dự án bản đồ tổng thể; Giấy chứng nhận này được cấp đổi từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtsố DG 532589 do Sở tài nguyên và môi trường Thành phố Hà Nội cấp ngày 23/05/2022 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DN 228202, số vào sổ cấp GCN: VP00438 do Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội cấp ngày 16/10/2023cho Bà Trần Huyền Trang. Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 02/11/2023tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.

      Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng: 234069, quyển số: 41/HĐTC ngày 02/11/2023 được ký giữa Bên thế chấp là Bà Trần Huyền Trang và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Láng Hạ, tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm ngày Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội ngày 02/11/2023. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm: 15.725 triệu đồng/ Tổng giá trị tài sản đảm bảo: 18.500triệu đồng.

- TSBĐ 04: Hệ thống máy móc, thiết bị phục vụ sấy hoa quả: Nồi chiên chân không, hệ thống giải nhiệt, hệ thống hút chân không theo:

+ Hợp đồng kinh tế số 111223/HĐKT/VT-ĐP ký ngày 11/12/2023 giữa Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Food và Công ty TNHH thương mại sản xuất Việt Tùng.

+ Hóa đơn giá trị gia tăng số:125; Ký hiệu: 1C24TVT ngày 12/06/2024 do Công ty TNHH thương mại sản xuất Việt Tùng phát hành.

+ Hóa đơn giá trị gia tăng số:124; Ký hiệu: 1C24TVT ngày 12/06/2024 do Công ty TNHH thương mại sản xuất Việt Tùng phát hành.

+ Biên bản nghiệm thu máy móc thiết bị ký ngày 12/06/2024 giữa Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Food và Công ty TNHH thương mại sản xuất Việt Tùng.

- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Sản xuất Đông Phát Food

Theo Hợp đồng thế chấp tài sản số công chứng: 245383, quyển số: 54/HĐTC ngày 30/09/2024 được ký giữa Bên thế chấp là Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Foodvà Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Láng Hạ. TSBĐ đã được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản tại Thành phố Hà Nội ngày 02/10/2024. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm: 5.000 triệu đồng/ Tổng giá trị tài sản đảm bảo: 10.000triệu đồng.

   - TSBĐ 05:Hệ thống máy móc, thiết bị phục vụ sấy hoa quả: Nồi chiên chân không, bơm chân không 3 cấp, máy ly tâm tách dầu, hệ thống bơm hút phụ 2 cấp, bộ ngưng tụ theo:

   + Hợp đồng kinh tế số 280923/HĐKT/HP-DPF ký ngày 28/09/2023 giữa Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Food và Công ty CP thương mại và xuất nhập khẩu Hồng Phát.

   + Hóa đơn giá trị gia tăng số: 00000002 ngày 13/11/2023 do Công ty CP thương mại và xuất nhập khẩu Hồng Phát phát hành.

   + Hợp đồng kinh tế số 280923A/HĐKT/HP-DPF ký ngày 28/09/2023 giữa Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Food và Công ty CP thương mại và xuất nhập khẩu Hồng Phát.

   + Hóa đơn giá trị gia tăng số: 00000001 ngày 13/11/2023 do Công ty CP thương mại và xuất nhập khẩu Hồng Phát phát hành.

   - Chủ sở hữu: Công ty TNHH Sản xuất Đông Phát Food

   Theo Hợp đồng thế chấp tài sản số công chứng: 234241, quyển số: 43/HĐTC ngày 13/11/2023 được ký giữa Bên thế chấp là Công ty TNHH sản xuất Đông Phát Foodvà Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Láng Hạ. TSBĐ đã được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản tại Thành phố Hà Nội ngày 15/11/2023. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm: 11.652,6 triệu đồng/ Tổng giá trị tài sản đảm bảo: 15.536,8triệu đồng.

2. Giá khởi điểm:53.560.278.830 đồng (Bằng chữ: Năm mươi ba tỷ, năm trăm sáu mươi triệu, hai trăm bảy mươi tám nghìn, tám trăm ba mươi đồng)

3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn:

- Tên tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Sao Việt

- Địa chỉ: Tầng 1 nhà chữ U, số 6 Nguyễn Công Trứ, phường Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

- Tổng số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: 95 điểm.

4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có):………………………………………………...

5. Agribank AMC đã xem xét chấm điểm theo hồ sơ: Công ty Đấu giá Hợp danh Sao Việt.

II. Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)

STT

NỘI DUNG

Tổ chức đấu giá

Công ty Đấu giá Hợp danh Sao Việt

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

 

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19

19

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10

10

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3,0

3

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên.

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

2,0

4

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

1,0

III

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16

16

1

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2,0

2

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

 

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định pháp luật

2,0

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

2,0

4

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57

55

1

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. 

15,0

15

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

 

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

 

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

 

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

15

2

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

 

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

 

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

 

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

7,0

3

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

 

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

 

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

 

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

7,0

4

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

 

5

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

 

7,0

 

5,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

 

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

 

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

 

6

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

 

4,0

 

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

 

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

 

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

4,0

7

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

 

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

 

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

4,0

8

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

 

8.2

Từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

 

8.3

Từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

 

5,0

 

5,0

9

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

 

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

 

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

8,0

5,0

1

Tổng số Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản cùng loại (khoản nợ) đã ký với Agribank AMC đã đấu giá thành:

- Từ 10 đến 20 Hợp đồng

- Từ 21 Hợp đồng trở lên

 

 

1,0

2,0

 

 

 

2,0

 

2

Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá,không bao gồm trụ sở chi nhánh.

- Trụ sở chính ngoài Hà Nội

- Trụ sở chính ở Hà Nội

1,0

2,0

 

 

1,0

3

Có hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản cùng loại (khoản nợ) đã ký với Agribank AMC đã đấu giá thành:

- Có giá khởi điểm đấu thành dưới 50 tỷ

- Có giá khởi điểm đấu thành từ 50 tỷ đến dưới 100 tỷ

- Có giá khởi điểm đấu thành từ 100 tỷ trở lên

 

 

 1,0

2,0

4,0

 

 

2,0

4

Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này)

3,0

 

 

Tổng

100

95

 

Ghi chú: Những nội dung chấm điểm mà không có hồ sơ chứng minh Agribank AMC chấm điểm bằng không (0).

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook