Thông báo kết quả lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ của Công ty TNHH Địa ốc DQ99
Agribank AMC - đại diện theo ủy quyền của Agribank Chi nhánh Gia Lâm, thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản, cụ thể như sau:
I. Kết quả lựa chọn
1. Tài sản đấu giá
a) Thông tin tài sản: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Địa ốc DQ99 tại Agribank Chi nhánh Gia Lâm theo Hợp đồng tín dụng số 3120-LAV-202300824 ngày 13/7/2023 được ký giữa Agribank Chi nhánh Gia Lâm và Công ty TNHH Địa ốc DQ99 và Phụ lục kèm theo. Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 21/7/2025 là: 66.802.710.971 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi sáu tỷ tám trăm lẻ hai triệu bảy trăm mười nghìn chín trăm bảy mươi mốt), trong đó:
+ Dư nợ gốc: 59.878.959.846 đồng(Bằng chữ:Năm mươi chín tỷ tám trăm bảy mươi tám triệu chín trăm năm mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi sáu).
+ Dư nợ lãi tạm tính đến ngày 21/7/2025: 6.923.751.125 đồng (Bằng chữ: Sáu tỷ chín trăm hai mươi ba triệu bảy trăm năm mươi mốt nghìn một trăm hai mươi lăm).
* Ghi chú:
- Số tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 22/7/2025
- Dư nợ gốc có thể thấp hơn so với số dư nợ gốc nêu trên do khoảng thời gian đấu giá Công ty TNHH Địa ốc DQ99 thực hiện nghĩa vụ trả nợ.
b) Thông tin về tài sản bảo đảm
- TSBĐ 1:Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 76, có địa chỉ tại: Thôn Xuân Trạch, Xã Xuân Canh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 82.5 m2; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số DI 086397, số vào sổ cấp GCN: CN-ĐA 72746 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội cấp ngày 03/03/2023
Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2794/2023/HĐTC, quyển số 24/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 07/07/2023 được ký giữa Bên thế chấp là bà Bùi Thị Diễm Quỳnh và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Gia Lâm, tài sản đã đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh ngày 12/7/2023. Phạm vi bảo đảm: Toàn bộ nghĩa vụ nợ/giá trị TS: 9.075 triệu đồng.
- TSBĐ 02:Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 45, có địa chỉ tại: Thôn Tiên Hội, Xã Đông Hội, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 125 m2; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số DI 086893, số vào sổ cấp GCN: CN-ĐA 73228 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội cấp ngày 29/03/2023.
Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2789/2023/HĐTC, quyển số 24/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 07/07/2023 được ký giữa Bên thế chấp là bà Bùi Thị Diễm Quỳnh và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Gia Lâm, tài sản đã đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh ngày 12/7/2023. Phạm vi bảo đảm: Toàn bộ nghĩa vụ nợ/giá trị TS: 13.750 triệu đồng.
- TSBĐ 03:Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 76, có địa chỉ tại: thôn Xuân Trạch, Xã Xuân Canh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 82.5 m2; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số DL 153358, số vào sổ cấp GCN: CN-ĐA 00029 do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh cấp ngày 26/06/2023.
Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2793/2023/HĐTC, quyển số 24/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 07/07/2023 được ký giữa Bên thế chấp là bà Bùi Thị Diễm Quỳnh và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Gia Lâm, tài sản đã đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh ngày 12/7/2023. Phạm vi bảo đảm: Toàn bộ nghĩa vụ nợ/giá trị TS: 9.075 triệu đồng.
- TSBĐ 04:Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số 40, tờ bản đồ số 76, có địa chỉ tại: thôn Xuân Trạch, Xã Xuân Canh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 82.5 m2; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số DL 153359, số vào sổ cấp GCN: CN-ĐA 00027 do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh cấp ngày 26/06/2023
Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2788/2023/HĐTC, quyển số 24/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 07/07/2023 được ký giữa Bên thế chấp là bà Bùi Thị Diễm Quỳnh và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Gia Lâm, tài sản đã đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh ngày 12/7/2023. Phạm vi bảo đảm: Toàn bộ nghĩa vụ nợ/giá trị TS: 9.075 triệu đồng.
- TSBĐ 05:Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 76, có địa chỉ tại: thôn Xuân Trạch, Xã Xuân Canh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 82.5 m2; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số DL 153360, số vào sổ cấp GCN: CN-ĐA 00030 do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh cấp ngày 26/06/2023
Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2795/2023/HĐTC, quyển số 24/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 07/07/2023 được ký giữa Bên thế chấp là bà Bùi Thị Diễm Quỳnh và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Gia Lâm, tài sản đã đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh ngày 12/7/2023. Phạm vi bảo đảm: Toàn bộ nghĩa vụ nợ/giá trị TS: 9.075 triệu đồng.
- TSBĐ 06:Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số 41, tờ bản đồ số 76, có địa chỉ tại: thôn Xuân Trạch, Xã Xuân Canh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội; Diện tích: 82.5 m2; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số DI 187485, số vào sổ cấp GCN: CN-ĐA 72541 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội cấp ngày 22/02/2023.
Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công chứng 2790/2023/HĐTC, quyển số 24/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 07/07/2023 được ký giữa Bên thế chấp là bà Bùi Thị Diễm Quỳnh và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Gia Lâm, tài sản đã đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Huyện Đông Anh ngày 12/7/2023. Phạm vi bảo đảm: Toàn bộ nghĩa vụ nợ/giá trị TS: 9.075 triệu đồng.
2. Giá khởi điểm:67.586.469.138 đồng(Bằng chữ: Sáu mươi bảy tỷ, năm trăm tám mươi sáu triệu, bốn trăm sáu mươi chín nghìn, một trăm ba mươi tám đồng).
3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn:
- Tên tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh VNA
- Địa chỉ: Nhà số 50, liền kề 3, KĐT Đại Thanh, Xã Đại Thanh, TP Hà Nội, Việt Nam
- Tổng số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: 93 điểm.
4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có):…………………………………………………………...
5. Agribank AMC đã xem xét chấm điểm theo hồ sơ: Công ty Đấu giá Hợp danh VNA và Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Bảo
II. Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)
STT |
NỘI DUNG |
Tổ chức đấu giá |
Công ty Đấu giá Hợp danh VNA |
Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Bảo |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
|||
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
|
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
19 |
19 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
10 |
10 |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên. Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
4 |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16 |
16 |
14 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0
|
4,0 |
4,0 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định pháp luật |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57 |
56 |
52,71 |
1 |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
15 |
15 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
15 |
15 |
2 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
3 |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
4 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
3,0 |
1,71 |
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
3,0 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
|
1,71 |
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
|
5 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0
|
6,0 |
5,0 |
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
|
5,0 |
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
6,0 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
|
6 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0
|
4,0 |
4,0 |
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
|
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
7 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
3,0 |
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
|
8 |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
|
|
8.2 |
Từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
|
|
8.3 |
Từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0
|
5,0 |
5,0 |
9 |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
8,0 |
2,0 |
4,0 |
1 |
Tổng số Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản cùng loại (khoản nợ) đã ký với Agribank AMC đã đấu giá thành: - Từ 10 đến 20 Hợp đồng - Từ 21 Hợp đồng trở lên |
1,0 2,0 |
|
1,0 |
2 |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá,không bao gồm trụ sở chi nhánh. - Trụ sở chính ngoài Hà Nội - Trụ sở chính ở Hà Nội |
TÌM KIẾM TÀI SẢN
![]() Facebook
|