Thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ Công ty CP Chế biến gỗ xuất khẩu Khải Hoàn

1.Thông tin người có khoản nợ cần thẩm định giá:

1.1.Người có khoản nợ cần thẩm định giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (Agribank Chi nhánh Bình Thuận).

- Địa chỉ số: Số 02 – 04 Trưng Trắc, phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận nay là phường Phan Thiết, tỉnh Lâm Đồng.

1.2.Đại diện cho người có khoản nợ cần thẩm định giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).

(TheoHợp đồng dịch vụ xử lý nợ số:121/2025/HĐDV/AMC-CNBT ngày 30/05/2025 giữa Agribank Chi nhánh Bình Thuậnvà AMC LTD). Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, Tp. Hà Nội.

2. Khoản nợ cần thẩm định giá: Toàn bộ khoản nợ củaCông ty CP Chế biến gỗ xuất khẩu Khải Hoàntại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuậntheo Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202201632 ngày 02/12/2022 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận), nay đổi tên thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh Bình Thuận)  và Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn.

Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 21/8/2025là: 331.944.124.653 đồng.

Trong đó:

- Nợ gốc: 272.749.425.455đồng.

- Nợ lãi: 59.194.699.198đồng

Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 21/8/2025cho đến khi Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Bình Thuận.

3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202201632 ngày 02/12/2022 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận), nay đổi tên thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh Bình Thuận)  và Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn.

4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:

- Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202201632 ngày 02/12/2022 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận), nay đổi tên thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh Bình Thuận)  và Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn; 

- Các Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2018/HĐTC1 ngày 29/06/2018, 1KH2018/HĐTC3 ngày 22/08/2018, 1KH2019/HĐTC7 ngày 09/08/2019, 1KH2019/HĐTC8 ngày 09/08/2019, 1KH2020/HĐTC9 ngày 07/01/2020, 1KH2019/HĐTC10 ngày 23/10/2019, 1KH2020/HĐTC11 ngày 28/05/2020, 1KH2022/HĐTC19 ngày 28/11/2022, 1KH2018/HĐTC2 ngày 29/06/2018 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và  Công ty CP Chế biến gỗ xuất khẩu Khải Hoàn (Bên thế chấp);

- Các Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2020/HĐTC13 ngày 11/01/2022, 1KH2020/HĐTC14 ngày 11/01/2022, 1KH2020/HĐTC18 ngày 23/03/2022, 1KH2022/HĐTC20 ngày 30/11/2022  đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Bà Trần Thị Thanh Lợi, Huỳnh Ngọc Chín (Bên thế chấp). - Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2020/HĐTC15 ngày 26/01/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Quản Trung (Bên thế chấp);

- Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2020/HĐTC16 ngày 26/01/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Ông Trần Thanh Hiệp, Bà Trần Thị Ngọc Lan (Bên thế chấp);

- Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2020/HĐTC17 ngày 15/02/2022, đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và  Ông Nguyễn Văn Sáu, Bà Vũ Thị Chinh (Bên thế chấp); 

- Tất cả các Hợp đồng thế chấp tài sản nêu trên được công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật.

- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.

5. Tài sản bảo đảm củakhoản nợ: Khoản vay của Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoànđược bảo đảm bằng các tài sản theo các Hợp đồng thế chấp tài sản, cụ thể như sau:

Tài sản đảm bảo thứ nhất: theoHợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2018/HĐTC1 ngày 29/6/2018 vàHợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ1 ngày 28/11/2022.

- Tên tài sản: Động sản ( Hệ thống dây chuyền máy móc thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến gỗ xuất khẩu ). Cụ thể:

Stt

Tên tài sản

Số lượng

Nhãn hiệu-Model

Công suất

Năm sx

Xuất xứ

1

Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 1

 

 

 

 

 

1.1

Máy cưa lọng EC-26

1 cái

YELI CHAINS-EC-26

03 HP

2007

Đài Loan

1.2

Máy cưa đù EC-888

1 cái

EC-888

-

2007

Trung Quốc

1.3

Máy tubi router EC-60

1 cái

FUNING

03 KW

2007

Trung Quốc

1.4

Máy lọng chỉ EC-208

1 cái

EC-208

-

2007

Trung Quốc

1.5

Máy bào thẩm EC-312

1 cái

YI ZHAN–EC-312

03 HP

2007

Trung Quốc

1.6

Máy bào tự động 1 mặt EC-20

1 cái

EC-20

-

2007

Trung Quốc

1.7

Máy toubi phay 2 trục EC-257

1 cái

FUNING-MX5316A

03 KW

2007

Trung Quốc

1.8

Máy cuộn nguyên liệu EC-204

2 cái

FENG AN- EC-204

-

-

Đài Loan

1.9

Máy router cao tốc EC-750

1 cái

EC-750

-

2007

Trung Quốc

1.10

Máy khoan đứng EC-2532

1 cái

EC-2532

-

2007

Trung Quốc

1.11

Máy chà nhám rung 3 mặt EC-SYS-2018-3

1 cái

FUNING-MM2018

3,75 KW

2007

Trung Quốc

1.12

Máy chà nhám trục mouse EC-60013

1 cái

EC-60013

-

2007

Trung Quốc

1.13

Máy cắt phay 2 đầu 1,8m 4 trục EC-624R

1 cái

ZHAN FEI-MJ800M

03 KW

2007

Trung Quốc

1.14

Máy khoan 1 đầu EC-340

1 cái

YI ZHAN–EC-340

02 HP

2007

Trung Quốc

1.15

Máy tubi phay 1 trục LC-155

1 cái

FUNING-MX5316A

03 KW

2007

Trung Quốc

1.16

Máy cắt đa năng EC-101

1 cái

EC-101

05 HP

2007

Trung Quốc

2

Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 2

 

 

 

 

 

2.1

Máy hàn cao tầng

2 bộ

TIẾN ĐẠT

24 KVA

2007

Việt Nam

2.2

Máy tiện cơ khí

2 cái

-

1,5 KW

2007

Trung Quốc

2.3

Thiết bị nâng

1 cái

-

-

2007

Trung Quốc

2.4

Máy khoan

2 cái

-

0,75 KW

2007

Trung Quốc

3

Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 3

 

 

 

 

 

3.1

Máy bào 4 mặt 7 trục dao

1 cái

WINER-BL6-234

80 HP

2009

Đài Loan

3.2

Máy bào 2 mặt 6 tất

2 cái

GOODTEK

27,5 HP

2009

Đài Loan

3.3

Máy cưa rong lưỡi dưới (có đèn hồng ngoại)

2 cái

MICK&TACK-R16

11,5 HP

2009

Đài Loan

3.4

Máy cưa rong lưỡi trên (có đèn hồng ngoại)

2 cái

MICK&TACK-R16

11,5 HP

2009

Đài Loan

3.5

Máy chà nhám thùng veneer 2 trục 1,3m (có bộ biến tầng)

1 cái

POWERMAX-RP52BB

50 KW

2009

Đài Loan

3.6

Máy chà nhám thùng 2 trục 1,3m

1 cái

FUVICO-FC1300

09 HP

2016

Đài Loan

3.7

Máy chà nhám thùng 3 trục 0,9m

2 cái

 

 

 

 

3.8

Máy mang cá đánh mộng đuôi én

1 cái

FUVICO-YC480A

05 HP

2014

Đài Loan

4

Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 4

 

 

 

 

 

4.1

Máy cắt tự động MJ6232A

1 cái

FUNING-MJ6232A

10,6 KW

2008

Trung Quốc

4.2

Máy ghép gỗ ngang MHB1930X13X16

1 cái

FUNING- MHB1930X13X16

7,7 KW

2008

Trung Quốc

4.3

Máy ghép chữ A MH480A-2

1 cái

 FUNING-MH480A-2

4,4 KW

2008

Trung Quốc

4.4

Máy ghép khung MH480

2 cái

FUNING-MH480

5,5 KW

2008

Trung Quốc

4.5

Máy ép thủy lực 1 bộ ép MH325X80

1 cái

 FUNING-MH325X80

43 KW

2008

Trung Quốc

4.6

Máy ép thủy lực 2 bộ ép MH324X30X2

1 cái

FUNING-MH324X30X2

5,5 KW

2008

Trung Quốc

4.7

Máy ép nhiệt MGY120

1 cái

FUNING-MGY120

30 KW

2008

Trung Quốc

4.8

Máy cưa có thước tựa MJ6128A

1 cái

FUNING- MJ6128A

3,75 KW

2008

Trung Quốc

4.9

Máy soi trục dưới MXS5115

2 cái

FUNING-MX51174

04 KW

2008

Trung Quốc

4.10

Máy soi trục trên MX5078

2 cái

FUNING-MX5078

03 KW

2008

Trung Quốc

4.11

Máy phay 2 trục MX5316A

3 cái

FUNING-MX5316A

03 KW

2008

Trung Quốc

4.12

Máy phay 1 trục MX5116A

1 cái

FUNING-MX5316A

03 KW

2008

Trung Quốc

4.13

Máy phay 1 trục MX5116C

2 cái

FUNING-MX5116C

03 KW

2008

Trung Quốc

4.14

Máy phay 1 trục MX5117A

1 cái

FUNING-MX5117A

03 KW

2008

Trung Quốc

4.15

Máy ghép dọc MZJ300

1 cái

FUNING-MZJ300

05 HP

2008

Trung Quốc

4.16

Máy đánh mộng finger MX252B

1 cái

FUNING-MS36004

5,2 KW

2008

Trung Quốc

4.17

Máy bào thẩm MB504A

2 cái

YI ZHAN–FC12

03 HP

2008

Trung Quốc

4.18

Máy chà nhám cạnh MM2018

2 cái

FUNING-MM2018

3,75 KW

2008

Trung Quốc

4.19

Máy chà nhám băng MM2215A

2 cái

FUNING-MM2215A

3,75 KW

2008

Trung Quốc

4.20

Máy dán cạnh MF350A

1 cái

FUNING-MB523

2,2 KW

2008

Trung Quốc

4.21

Máy khoan ngang 1 đầu MK9228

2 cái

YI ZHAN–5C341

02 HP

2008

Trung Quốc

4.22

Máy cưa lộng MJ346A

1 cái

YELI CHAINS-EC26

03 HP

2008

Đài Loan

4.23

Máy cưa lộng MJ345

1 cái

FUNING-MJ345

1,5 KW

2008

Trung Quốc

4.24

Máy cưa lộng chỉ MJ416

1 cái

FUNING-MJ346

2,2 KW

2008

Trung Quốc

4.25

Máy cưa treo MJ640

1 cái

FUNING-MX5045

3,7 KW

2008

Trung Quốc

4.26

Máy cắt hơi MJ213

4 cái

FUNING-MB105A

04 KW

2008

Trung Quốc

4.27

Máy cưa nghiêng bàn MJ144

2 cái

MJ144

-

2008

Trung Quốc

4.28

Bộ đưa phôi 7 bánh TF76

3 cái

FUNING-TF76

2,2 KW

2008

Trung Quốc

4.29

Bộ đưa phôi 4 bánh MX48

3 cái

FUNING-MX48

1,5 KW

2008

Trung Quốc

4.30

Máy dán cạnh bán tự động MFBZ45X3

1 cái

 FUNING-MFBZ45X3

2,2 KW

2008

Trung Quốc

4.31

Máy bào cuốn 1 trục MB101

1 cái

FUNING-MB101

03 HP

2008

Trung Quốc

4.32

Máy lăn keo gép ngang MH6540

1 cái

FUNING-MH6540

1,5 KW

2008

Trung Quốc

4.33

Máy chà nhám 1 trục đứng MM650

4 cái

FUNING-MM650

1,5 KW

2008

Trung Quốc

4.34

Máy chà nhám 2 trục ngang MM650A

6 cái

FUNING-MM650A

1,5 KW

2008

Trung Quốc

4.35

Máy cưa ngang 45 độ MJ-300

2 cái

FUNING-MB106A

04 KW

2008

Trung Quốc

4.36

Máy cắt 2 đầu 1,2m MJ2800M

1 cái

 ZHAN FEI-MJ2800M

1,5 KW

2008

Trung Quốc

4.37

Máy cắt 2 đầu 1,8m MJ800M

1 cái

ZHAN FEI-MJ800M

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook