1. Tổ chức đấu giá:Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An - Địa chỉ: số 3 Lý Văn Phức, P.Tân Định, TP.HCM.
2. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh An Giang – Địa chỉ: Số 51B Đường Tôn Đức Thắng, Phường Long Xuyên, Tỉnh An Giang
* Đại diện cho bên có khoản nợ đấu giá:Agribank AMC LTD (được quyền xử lý tài sản theo văn bản ủy quyền xử lý nợ giữa Agribank AMCLTDvàAgribankChi nhánh An Giang)- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9số 135 Lạc Long Quân, Phường Tây Hồ, TP.Hà Nội.
3. Khoản nợ đấu giá, nơi có khoản nợ, hồ sơ pháp lý, hiện trạng của khoản nợ
3.1 Khoản nợ đấu giá:Khoản nợ của Công ty Bình Minh tại Agribank Chi nhánh An Giang theo Hợp đồng tín dụng số: 41/2011/HĐTD ngày 15/3/2011 và Hợp đồng tín dụng số 96/2013/HĐTD ngày 07/10/2013
Giá trị ghi sổ khoản nợ Công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Bình Minh tạm tính đến ngày 31/3/2025là: 35.457.805.019 đồng. Nợ gốc là: 17.398.364.335 đồng và nợ lãi là 18.059.440.684 đồng. Cụ thể như sau:
* Hợp đồng tín dụng số 41/2011/HĐTD ngày 15/03/2011; Mục đích sử dụng vốn (nhận nợ): Mua lại tài sản và nợ vay của Công Ty AFASCO theo Hợp đồng tín dụng số 58/HĐTD ngày 22/07/2008; Số tiền cho vay (nhận nợ): 13.333.340.000 đồng; Dư nợ đến 31/03/2025 là: 381.790.476 đồng. Trong đó:
+ Nợ gốc : 0đồng.
+ Nợ lãi : 381.790.476 đồng.
* Hợp đồng tín dụng số: 96/2013/HĐTD ngày 07/10/2013;Mục đích sử dụng vốn: Sản xuất, kinh doanh chế biến thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản; Số tiền cho vay: 65.000.000.000 đồng; Dư nợ đến 31/03/2025 là: 35.076.014.543 đồng.
Trong đó:
+ Nợ gốc : 17.398.364.335 đồng.
+ Nợ lãi : 17.677.650.208 đồng.
Ghi chú:Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/04/2025 cho đến khi Công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Bình Minhthanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh An Giang
3.2 Tài sản bảo đảm của khoản nợ:
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 92A/HĐTC ngày 16/09/2013, cụ thể:
STT |
Tên tài sản |
Số lượng (m2) |
Đơn giá (đồng) |
Chủng loại |
Giấy tờ về tài sản |
Đặc điểm |
Giá trị (đồng) |
1 |
Quyền sử dụng đất |
168,0 |
7.000.000 |
Bất động sản |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE 451923 do: Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang cấp ngày: 05/09/2013 |
+ Địa chỉ: Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang + Thửa đất: 23 + Tờ bản đồ: 31 + Loại đất: Đất ở tại đô thị; + Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.176.000.000 |
2 |
Quyền sử dụng đất |
2.285,0 |
158.000 |
Bất động sản |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE 451922, do: Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang cấp ngày: 05/09/2013 |
+ Địa chỉ: Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang + Thửa đất: 23 + Tờ bản đồ: 31 + Loại đất: Đất trồng cây lâu năm; + Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
361.030.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.537.030.000 |
Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất số 92B/HĐTC ngày 16/09/2013, cụ thể:
STT |
Tên tài sản |
Diện tích xây dựng (m2) |
Đơn giá (Theo QĐ 58) (đồng) |
Chủng loại |
Giấy tờ về tài sản |
Đặc điểm kỹ thuật |
Giá trị |
1 |
Khối nhà ăn công nhân (I) |
582,1 |
2.040.000 x 85% |
Bất động sản |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE 451919 |
Khung cột thép, vách gạch + tole, mái tole, nền lót gạch ceramit |
1.009.361.400 |
Nhà xe công nhân (II) |
615,7 |
2.040.000 x 85% |
Khung cột thép, mái tole, nền láng xi măng |
1.067.623.800 |
|||
Bể + Nhà trạm xử lý nước thải (IIIa) |
1048,7 |
2.400.000 x 85% |
Khung cột BTCT, vách BTCT, nền BTCT, mái BTCT |
2.139.348.000 |
|||
Bể + Nhà trạm xử lý nước thải (IIIb) |
44 |
1.800.000 x 85% |
Khung cột BTCT, vách gạch, nền lót gạch ceramit, mái tole |
67.320.000 |
|||
Kho đệm (IV) |
82,3 |
1.800.000 x 85% |
Khung cột BTCT, vách gạch, nền BTCT, mái tole |
125.919.000 |
|||
2 |
Khối văn phòng làm việc (V) |
447,6 |
6.700.000 x 85% |
Bất động sản |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE 451920 |
Khung cột BTCT, vách gạch, nền lót gạch ceramit, mái tole |
2.549.082.000 |
Bể + Nhà trạm xử lý nước cấp (VIIa) |
235,4 |
2.040.000 x 85% |
Khung cột BTCT, vách BTCT, nền BTCT, mái BTCT |
408.183.600 |
|||
Bể + Nhà trạm xử lý nước cấp (VIIb) |
78,8 |
1.800.000 x 85% |
Khung cột BTCT, vách gạch, nền lót gạch ceramit, mái tole |
120.564.000 |
|||
Khối nhà xưởng sản xuất (VIII) |
3515,3 |
2.400.000 x 85% |
Khung cột BTCT + thép, vách gạch, nền BTCT, mái tole |
7.171.212.000 |
|||
Nhà để thiết bị ngừng tụ và bình chứa (IX) |
36,5 |
1.800.000 x 85% |
Khung cột BTCT, vách gạch, nền láng xi măng, mái BTCT |
55.845.000 |
|||
Tổng cộng |
|
|
|
|
14.714.458.800 |
Hợp đồng thế chấp tài sản số: 96/HĐTC ngày 07/10/2013, cụ thể:
STT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Chủng loại |
Giấy tờ về tài sản |
Đặc điểm kỹ thuật |
Giá trị (đồng) |
1 |
Dây chuyền sản xuất nước đá viên |
1 dây chuyền |
463.791.647 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
463.791.647 |
2 |
Bơm thổi khí 22KW (An let) |
1 cái |
51.408.674 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
51.408.674 |
3 |
Máy cưa xương DINO 320 |
1 cái |
63.000.000 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
63.000.000 |
4 |
Máy đay niềng thùng |
2 cái |
17.643.780 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
17.643.780 |
5 |
Máy đay niềng thùng |
6 cái |
69.387.372 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
69.387.372 |
6 |
Máy ép Block Model Med |
1 cái |
38.646.294 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
38.646.294 |
7 |
Máy phân cỡ |
2 bộ |
647.169.076 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
647.169.076 |
8 |
Máy phát điện dự phòng |
1 bộ |
572.081.314 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
572.081.314 |
9 |
Máy đóng ghim hiệu cheng rong |
1 cái |
22.068.336 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
22.068.336 |
10 |
Máy lạng da |
8 cái |
1.340.211.930 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
1.340.211.930 |
11 |
Máy quay tăng trọng |
17 cái |
1.154.300.002 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
1.154.300.002 |
12 |
Thiết bị An Xuyên |
1 hệ thống |
1.080.021.765 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
1.080.021.765 |
13 |
Thiết bị Grasso |
1 hệ thống |
1.570.608.280 |
Động sản |
TKHQ |
Máy móc thiết bị |
1.570.608.280 |
14 |
Thiết bị Mycom |
1 hệ thống |
8.205.302.788 |
Động sản |
TKHQ |
Máy móc thiết bị |
8.205.302.788 |
15 |
Thiết bị Recom |
1 hệ thống |
4.649.778.478 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
4.649.778.478 |
16 |
Thiết bị Ree & Agifish |
1 hệ thống |
929.442.202 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
929.442.202 |
17 |
Hệ thống điều hòa xưởng cấp đông |
1 hệ thống |
425.320.363
|
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
425.320.363
|
18 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
1 hệ thống |
75.352.500
|
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
75.352.500
|
19 |
Dàn ngưng |
1 hệ thống |
2.034.956.476 |
Động sản |
TKHQ, Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
2.034.956.476 |
20 |
Băng chuyền cấp đông Mycom |
3 bộ |
15.118.346.250 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
15.118.346.250 |
21 |
Máy nén trục vít Mycom |
3 bộ |
5.369.660.100 |
Động sản |
TKHQ |
Máy móc thiết bị |
5.369.660.100 |
22 |
Lắp đặt thay thế quạt ly tâm cho dàn ngưng |
6 bộ |
43.243.901 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
43.243.901 |
23 |
Tủ tái đông |
3 cái |
215.344.818 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
215.344.818 |
24 |
Hệ thống hút gió khu phụ trợ tẩm bột chiên |
1 hệ thống |
54.798.274 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
54.798.274 |
25 |
Băng chuyền IQF Searefico |
1 hệ thống |
2.177.644.212 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
2.177.644.212 |
26 |
Trạm biến áp 1 x 2.000 KVA |
1 hệ thống |
1.074.527.316 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
1.074.527.316 |
27 |
Hệ thống điện động lực điều khiển tủ điện chiếu sáng |
1 hệ thống |
964.357.106 |
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
964.357.106 |
28 |
Hệ thống lạnh phân xưởng 2 |
1 hệ thống |
2.159.827.053
|
Động sản |
Hóa đơn |
Máy móc thiết bị |
2.159.827.053
|
29 |
Máy lạnh trạm TP HCM |
2 bộ |
13.522.666 |
Động sản |
Hóa đơn |
Thiết bị, dụng cụ |
13.522.666 |
30 |
Hệ thống máy vi tính toàn công ty |
1 hệ thống |
211.911.347
|
Động sản |
Hóa đơn |
Thiết bị, dụng cụ |
211.911.347
|
31 |
Mô hình nhà máy |
1 bộ |
10.530.000 |
Động sản |
Hóa đơn |
Thiết bị, dụng cụ |
10.530.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
50.824.204.320 |
Ghi chú: tài sản thế chấp có một phần máy móc thiết bị nhận thế chấp trùng với Vietcombank Chi nhánh tỉnh An Giang (12 hạn mục tổng giá trị: 44.115.047.785 đồng), cụ thể:
STT |
Tài sản đang thế chấp tại VCB AG (Được thế chấp ngày 27/06/2011 và ĐKGDBĐ ngày 04/07/2011) |
Tài sản thế chấp tại NH NN&PTNT AG (Được thế chấp ngày 07/10/2013 và ĐKGDBĐ ngày 09/10/2013) |
||
Tên tài sản |
Giá trị định giá (Theo chứng thư TĐG) (đồng) |
Tên tài sản |
Giá trị định giá (Theo giá trị sổ sách của Cty tháng 7/2013 ) (đồng) |
|
1 |
01 hệ thống băng chuyền IQF Searefico |
2.380.065.000 |
01 hệ thống băng chuyền IQF Searefico |
2.177.644.212 |
2 |
02 bộ Máy phân cở CG60 |
721.586.000 |
02 bộ máy phân cỡ |
647.169.076 |
3 |
01 bộ Máy phát điện dự phòng: |
991.971.000 |
01 bộ Máy phát điện dự phòng: |
572.081.314 |
4 |
01 hệ thống Dàn ngưng |
2.066.410.000 |
01 hệ thống Dàn ngưng |
2.034.956.476 |
5 |
03 bộ Băng chuyền cấp đông Mycom & 03 bộ Máy nén trục vít Mycom |
22.183.125.000 |
03 bộ băng chuyền cấp đông Mycom |
15.118.346.250 |
03 bộ máy nén trục vít Mycom |
5.369.660.100 |
|||
6 |
08 cái máy lạng da |
1.166.080.000 |
08 cái máy lạng da |
1.340.211.930 |
7 |
Thiết bị Grasso |
2.400.322.000 |
Thiết bị Grasso |
1.570.608.280 |
8 |
Thiết bị Mycom |
8.604.587.000 |
Thiết bị Mycom |
8.205.302.788 |
9 |
01 hệ thống Thiết bị Recom |
5.042.041.000 |
Thiết bị Recom |
4.649.778.478 |
10 |
Thiết bị Ree & Agifish |
891.804.000 |
Thiết bị Ree & Agifish |
929.442.202 |
11 |
Hệ thống điều hòa xưởng cấp đông |
450.075.000 |
Hệ thống điều hòa xưởng cấp đông |
425.320.363 |
12 |
Trạm biến áp 1x2.000 KVA |
1.001.000.000 |
Trạm biến áp 1x2.000 KVA |
1.074.527.316 |
|
Tổng cộng |
47.899.066.000 |
Tổng cộng |
44.115.047.785 |
3.3. Nơi có khoản nợ đấu giá: Tại Agribank Chi nhánh An Giang– Địa chỉ: Số 51B đường Tôn Đức Thắng, Phường Long Xuyên, Tỉnh An Giang
3.4. Nguồn gốc, tình trạng pháp lý của khoản nợ và giấy tờ kèm theo:Là khoản vay Công tyBình Minhtại Agribank Chi nhánh An Giang theo Hợp đồng tín dụng số: 41/2011/HĐTD ngày 15/3/2011 và Hợp đồng tín dụng số 96/2013/HĐTD ngày 07/10/2013 giữa Công tyBình Minh và Agribank Chi nhánh An Giang
Hồ sơ pháp lý kèm theo:
- Hợp đồng tín dụng số: 41/2011/HĐTD ngày 15/3/2011 giữa Công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Bình Minh và Agribank Chi nhánh An Giang;
- Hợp đồng tín dụng số 96/2013/HĐTD ngày 07/10/2013 giữa Công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Bình Minh và Agribank Chi nhánh An Giang;
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 92A/HĐTC ngày 16/9/2013;
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất số 92B/HĐTC ngày 16/9/2013;
- Hợp đồng thế chấp tài sản số: 96/HĐTC ngày 07/10/2013;
Và các văn bản, tài liệu có liên quan khác
3.5 Hiện trạng khoản nợ đấu giá:
- Khoản nợ được bán đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng khoản nợ, tài sản bảo đảm, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy”, “có sao bàn giao vậy”.
- Người tham gia đấu giá được Ngân hàng tạo điều kiện xem hồ sơ khoản nợ đấu giá và tự xem xét hồ sơ khoản nợ, hồ sơ pháp lý, xem hiện trạng, thực địa của tài sản bảo đảm khoản nợ đấu giá và tự xác định chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý tài sản bảo đảm của khoản nợ đấu giá. Trường hợp đồng ý tham gia đấu giá có nghĩa là người tham gia đấu giá đã xem tài sản, khoản nợ và chấp nhận chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản, khoản nợ đấu giá theo hiện trạng thực tế cũng như chấp nhận mọi rủi ro đối với việc mua khoản nợ đấu giá. Ngân hàng, Agribank AMC LTD và Công ty đấu giá Hợpdanh Vạn Thành An (Sau đây gọi tắt là Công ty đấu giá)không chịu trách nhiệm về chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản khoản nợđấu giá.
- Người trúng đấu giá nhận bàn giao khoản nợ theo hiện trạng thực tế do Ngân hàng bàn giao. Trường hợp sau khi mua khoản nợ, đối với tài sản bảo đảm mà diện tích đất thực tế có th
Khách hàng có nhu cầu vui lòng nhập thông tin
Tài sản đấu giá khác
Giá khởi điểm: 11.917.000.000 đồng
Ngày đăng tin: 13-08-2015
Giá khởi điểm: 0 đồng
Ngày đăng tin: 14-04-2016
Giá khởi điểm: 173.000.000.0 đồng
Ngày đăng tin: 15-05-2016