Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trang Ninh
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá: Giá trị khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trang Ninh tại Agribank Chi nhánh Hưng Yên II theo Hợp đồng tín dụng số 01/HĐTD/TN ngày 26/8/2011 giữa Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trang Ninh và Agribank Chi nhánh Mỹ Hào (nay là Agribank Chi nhánh Hưng Yên II).
- Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến hết ngày 15/01/2025 là: 2.573.960.068đồng, trong đó:
+ Dư nợ gốc là: 1.207.108.500đồng;
+ Nợ lãi là: 1.366.851.568 đồng.
-Thông tin về tài sản bảo đảmcủa khoản nợ đấu giá:Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 41, tờ bản đồ số 15, diện tích 2.538 m2tại địa chỉ: thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, Hà Nội theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BG 292110 do UBND huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội cấp ngày 26/7/2011. Chủ tài sản: bà Trương Thị Giang.
2. Giá khởi điểm: 2.573.960.068 đồng(Bằng chữ: Hai tỷ, năm trăm bảy mươi ba triệu, chín trăm sáu mươi nghìn, không trăm sáu mươi tám đồng)
3. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn:
- Tên tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Hưng Phát Hà Nội
- Trụ sở: Số 46/172 Âu Cơ, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, Hà Nội
- Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 96 điểm
4. Tổ chức đấu giá tài sản không được đấnh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): …
5. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): …
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Công ty ĐGHD Hưng Phát Hà Nội |
Công ty ĐGHD Vạn Thành An |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
1 |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
x |
x |
2 |
Không có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
19 |
19 |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
10 |
10 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
5 |
5 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
5 |
5 |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
5 |
5 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
2 |
2 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
3 |
3 |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
2 |
2 |
4. |
Có trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
1 |
1 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1 |
1 |
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
16 |
13 |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4 |
3 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2 |
2 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2 |
1 |
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ |
4,0 |
4 |
2 |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
4 |
4 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
2 |
2 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định của pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
2 |
2 |
4. |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
4 |
4 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
53 |
55 |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
15 |
15 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
15 |
15 |
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
7 |
7 |
2.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
7 |
7 |
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng đấu giá sơ với giá khởi điểm trong năm liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
7 |
7 |
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến 30 cuộc |
5,0 |
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
7 |
7 |
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả chấm điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
1 |
3 |
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
|
3 |
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
1 |
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
6 |
6 |
5.1 |
Có thời hạn hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
|
|
5.2 |
Có thời hạn hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
|
|
5.3 |
Có thời hạn hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
6 |
6 |
5.4 |
Có thời hạn hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
3 |
4 |
6.1 |
01 Đấu giá viên |
2,0 |
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
3 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
|
4 |
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
4 |
4 |
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
4 |
4 |
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
5 |
4 |
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
|
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
|
4 |
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0 |
5 |
|
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng thư điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với Ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
5 |
5 |
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
5 |
5 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
8,0 |
8 |
8 |
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản đã ký với AMC: Dưới 3 Hợp đồng Từ 3 đến dưới 30 Hợp đồng Từ 30 Hợp đồng trở lên |
1,0 2,0 3,0 |
3 |
3 |
2 |
Số hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản ký với AMC đã đấu giá thành: Có 01 Hợp đồng Từ 02 đến 05 Hợp đồng Từ 05 Hợp đồng trở lên |
3,0 4,0 5,0 |
5
|
5 |
Tổng số điểm |
100 |
96 |
95 |