Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức hành nghề đấu giá khoản nợ của Công ty CP Khoáng sản Miền Trung
1. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá:
1.1. Người có khoản nợ đấu giá:Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bình Định
Địa chỉ: Số 64 Lê Duẩn, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai.
1.2. Đại diện người có tài sản đấu giá:Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC)
Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
2. Khách hàng vay: Công ty CP Khoáng sản Miền Trung
Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoài Đức, Phường Bồng Sơn, tỉnh Gia Lai.
3. Thông tin về tài sản đấu giá:
Tài sản gắn liền trên đất thuê và hệ thống máy móc thiết bị được đặt trên thửa đất số 489, tờ bản đồ số 49, lô đất A8 thuộc khu A, diện tích 166.706,5 m2, mục đích sử dụng đất: đất cụm công nghiệp (xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt); thời hạn thuê: 44 năm (kể từ ngày 02/02/2016 đến ngày 15/4/2060), tọa lạc tại Lô A8 khu A, Cụm Công nghiệp Hoài Đức, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định (nay là Cụm công nghiệp Hoài Đức, Phường Bồng Sơn, Tỉnh Gia Lai), cụ thể:
- Tài sản gắn liền trên đất thuê:
STT |
Tên tài sản |
Số lượng |
I |
Hệ thống dây chuyền công nghệ chính |
|
1 |
Hệ thống thiêu kết |
1 |
2 |
Móng ống khói thiêu kết |
2 |
3 |
Hệ thống nghiền tuyển |
1 |
4 |
Hệ thống tuyển rửa |
1 |
5 |
Ống khói D=2300-1300; H=50m |
2 |
II |
Hệ thống công trình phụ trợ |
|
1 |
Nhà điều hành |
1 |
2 |
Nhà ở cán bộ điều hành nhà máy |
1 |
3 |
Nhà bảo vệ |
1 |
4 |
Nhà ăn ca |
1 |
5 |
Sân vườn nhà điều hành |
1 |
6 |
Nhà để xe |
1 |
7 |
Gara ô tô |
1 |
8 |
Nhà vệ sinh |
2 |
9 |
Bể nước sinh hoạt |
1 |
10 |
Nhà Trạm cân |
1 |
11 |
Nhà xưởng sửa chữa |
1 |
12 |
Giếng khoan + Hệ thống lọc |
1 |
III |
Hệ thống công nghệ phụ trợ |
|
1 |
Kết cấu thép nhà bao che dây truyền |
1 |
2 |
Nhà hóa nghiệm |
1 |
3 |
Kho than |
1 |
4 |
Trạm bơm |
2 |
5 |
Bể chứa bùn |
1 |
6 |
Hệ thống sân bãi |
1 |
7 |
Bể chứa quặng tinh (sau tuyển từ) |
1 |
8 |
Hồ tuần hoàn + Hồ nước bổ sung |
1 |
9 |
Nhà tủ điện điều khiển |
3 |
10 |
Nhà tủ chia điện |
1 |
IV |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật |
|
1 |
Hệ thống cấp nước sản xuất |
1 |
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt |
1 |
3 |
Hệ thống thoát nước |
1 |
4 |
Nhà trạm biến áp |
1 |
5 |
Hệ thống điện chiếu sáng |
1 |
6 |
Hệ thống điện sản xuất |
1 |
7 |
San nền |
1 |
8 |
Kè đá |
1 |
9 |
Hệ thống giao thông nội bộ |
1 |
- Máy móc thiết bị:
STT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Công suất (KW) |
Ghi chú |
I |
Thiết bị nhập khẩu |
|
|
|
1.1 |
Công đoạn nghiền đập (Hệ thống tuyển rửa) |
|
|
|
1 |
Máy rửa 2FG2000x9m |
5 |
30 |
|
2 |
Máy cấp liệu GZD960x4900 |
1 |
15 |
|
3 |
Máy hàm đập PE600x900 |
1 |
75 |
|
4 |
Máy hàm đập PE250x1200 |
2 |
37 |
|
5 |
Sàng rung 2YK1860 |
1 |
22 |
|
6 |
Máy ép lăn 2PGQ600x1200 |
1 |
90 |
|
7 |
Sàng rung |
1 |
|
|
1.2 |
Công đoạn nung (Hệ thống thiêu kết) |
|
|
|
1 |
Gầu nung 400x25m |
2 |
22 |
|
2 |
Rung điện từ Số hiệu DZ-3 |
2 |
0,75 |
|
3 |
Lò quay 3,5x60m |
2 |
125 |
Thiết bị kèm theo: - 07 đầu đọc đo nhiệt độ lò (05 nhỏ+02 lớn) - 02 động cơ chính (mô tơ) |
4 |
Máy rửa làm nguội 1200x9m |
2 |
8,4 |
|
5 |
Hệ thống cấp khí nén gồm: máy nén khí, máy làm khô, bình tích áp |
1 |
|
|
1.3 |
Công đoạn nung (Hệ thống thiêu kết) |
|
|
|
1 |
Gầu nâng HL250x15m |
1 |
5,5 |
|
2 |
Rung điện từ Số hiệu 2 |
1 |
0,25 |
|
3 |
Máy nghiền 2,4x4,75m |
1 |
280 |
|
4 |
Máy tuyển than bột SL350A |
1 |
15 |
|
5 |
Bộ lọc trong lực PPC96-5 |
1 |
110 |
|
6 |
Băng tải trục vít LSFi300x12m |
2 |
7,5 |
|
7 |
Bộ phun đốt HNZL-2 |
2 |
4 |
|
8 |
Quạt phun than SL52WD |
4 |
15 |
Kèm 04 động cơ (mô tơ) |
9 |
Máy đo đếm than Số hiệu 500 |
2 |
3 |
Kèm 04 động cơ (mô tơ) và 06 Loadcell (thiết bị cân than đưa vào lò) |
10 |
Bộ bơm dầu máy nghiền than |
1 |
|
|
11 |
Quạt trợ đốt than |
1 |
|
|
12 |
Động cơ cấp than |
2 |
|
|
13 |
Quạt thổi than |
1 |
|
|
1.4 |
Công đoạn nghiền bi, tuyển từ (Hệ thống nghiền tuyển) |
|
|
|
1 |
Máy nghiền mịn 1010 |
1 |
75 |
|
2 |
Rung điện từ Số hiệu ZD-3 |
1 |
0,8 |
|
3 |
Máy nghiền bi 2740 |
1 |
400 |
|
4 |
Máy phân cấp 2400 |
1 |
13,8 |
|
5 |
Máy tuyển từ 1230 |
1 |
7,5 |
|
6 |
Máy tuyển tử 1230 |
1 |
7,5 |
|
7 |
Máy lọc nén 2PG40-8 |
2 |
13 |
Kèm 02 kiện chứa màng lọc |
8 |
Bơm cát Số hiệu 22 |
7 |
22 |
|
9 |
Bơm nước sạch R125-200 |
2 |
37 |
|
10 |
Bơm nước sạch R125-160 |
4 |
22 |
|
11 |
Máy tuyển từ 1024 |
2 |
5,5 |
|
1.5 |
Vật liệu nhập khẩu |
|
|
|
1 |
Bi thép |
100 |
|
|
II |
Thiết bị mua trong nước |
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 2000 KVA (đồng bộ) |
2 |
|
|
2 |
Trạm biến áp 250KVA (đồng bộ) |
1 |
|
|
3 |
Trạm cân điện tử 120T |
1 |
|
Thiết bị kèm theo: 01 bộ hiển thị số, 01 đầu đọc cân và 08 loadcell gắn dưới sàn cân ngoài trời |
4 |
Hệ thống băng tải (các loại) |
1 |
|
Tổng cộng gồm 16 băng tải các loại kèm 16 mô tơ |
|
Băng tải B800x15m |
2 |
|
|
|
Băng tải B1000x20m |
1 |
|
|
|
Băng tải B1000x10m |
1 |
|
|
|
Băng tải loại 70 |
1 |
|
|
|
Băng tải B500x1000 |
1 |
|
|
|
Băng tải 650x15m |
1 |
|
|
5 |
Kết cấu phi tiêu chuẩn |
1 |
|
|
III |
Các máy móc, thiết bị rời khác |
|
|
|
1 |
04 thiết bị rời chưa lắp đặt |
|
|
|
2 |
Tủ điện rời |
2 |
|
|
3 |
02 kiện hàng có: 01 mô tơ và 01 máy bơm mỡ |
2 |
|
Ngoài ra tài sản bảo đảm còn bao gồmcác tài sản gắn với tài sản thế chấp và các tài sản khác gắn liền với thửa đất đã thế chấp mà Công ty CP Khoáng sản miền Trung(và/hoặc bên khác) tự ý đầu tư, xây dựng thêm sau thời điểm ký kết hợp đồng thế chấp hoặc tài sản đã hình thành trước đó nhưng Công ty CP Khoáng sản miền Trungkhông thông báo cho Ngân hàngbiết.
Toàn bộ tài sản thế chấp nêu trên được đặt, gắn liền trên thửa đất thuê tại địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hoài Đức, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định (nay là Cụm công nghiệp Hoài Đức, Phường Bồng Sơn, Tỉnh Gia Lai), theo Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BU578688, số vào sổ cấp giấy chứng nhận CT04053 do Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định cấp ngày 02/02/2016 tại thửa đất số 489, tờ bản đồ số 49, Cụm Công nghiệp Hoài Đức, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. Chi tiết lô đất như sau:
+ Tên lô đất: Lô đất A8 thuộc khu A.
+ Tổng diện tích: 166.706,5 m2.
+ Thời hạn thuê: 44 năm, kể từ ngày 02/02/2016 đến ngày 15/4/2060.
+ Mục đích SD đất: Đất cụm công nghiệp (xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt).
+ Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm.
Người trúng đấu giá được Agribank Bình Định, Agribank AMC và Công ty CP Khoáng sản miền Trung (nếu có) bàn giao hiện trạng tài sản và các giấy tờ pháp lý có liên quan của toàn bộ tài sản Công ty CP Khoáng sản Miền Trung đã thế chấp theo Hợp đồng thế chấp QSD đất và bất động sản số 8/10.2 ngày 08/10/2010 và Hợp đồng thế chấp động sản và quyền tài sản số 8/10.3 ngày 08/10/2010 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung kèm theo.
4. Giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá:
STT |
Tài sản |
Giá khởi điểm (đ) |
Số tiền đặt trước (đ) |
Bước giá (đ) |
1 |
Tài sản trên đất thuê và máy móc thiết bị - Công ty CP Khoáng sản Miền Trung |
57.229.980.000 |
Theo Hợp đồng dịch vụ đấu giá |
Theo Hợp đồng dịch vụ đấu giá |
Giá khởi điểm trên không bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các nghĩa vụ tài chính khác phải nộp theo quy định liên quan đến việc chuyển giao sử dụng, sở hữu tài sản. Người mua được tài sản có trách nhiệm tự liên hệ, thanh toán các chi phí liên quan đến Tài sản bảo đảm.
Khoản nợ được bán đấu giá theo nguyên trạng “có sao bán vậy” (bao gồm hiện trạng, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn)
- Bán đấu giá công khai theo phương thức trả giá lên
- Hình thức thanh toán: Trả ngay.
5. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá tài sản:
Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đính kèm.
6. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.
7. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Hồ sơ được gửi về Phòng Hành chính Tổng hợp - Agribank AMC trong giờ Hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 08/8/2025
- Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Điện thoại : 024.37728282. Đầu mối liên hệ: Ông Duy Hùng - 0904947349
- Agribank AMC sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức hành nghề đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp.
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
4. |
Có trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ |
4,0 |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định của pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
4. |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
2.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng đấu giá sơ với giá khởi điểm trong năm liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|