Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ Công ty TNHH H.A.F

1.Tên,địa chỉ người có khoản nợđấu giá:

  1. Người có khoản nợđấu giá:

-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh 5.

- Địa chỉ: 1101-1103-1105 Trần Hưng Đạo, Phường An Đông, TP. Hồ Chí Minh.

b. Đại diện cho người có tài sảnđấu giá:

- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Agribank AMCLTD).

- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Tây Hồ, TP. Hà Nội.

(TheoHợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 192A/2025/HĐDV/AMC-CN5ngày 07/10/2025 và Văn bản ủy quyền số 192A/2025/UQ.CN5-AMCngày 07/10/2025ký giữa Agribank Chi nhánh 5và Agribank AMC LTDvề việc xử lý khoản nợ xấu của Công ty TNHH H.A.F)

2. Thông tin khoản nợ đấu giá:Toàn bộ khoản nợ củaCông ty TNHH H.A.Ftại Agribank Chi nhánh 5theo Hợp đồng tín dụng số 6222-LAV-202300135 ngày 27/2/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Công ty TNHH H.A.F.

Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày10/11/2025là: 23.074.794.521 đồng.

Trong đó:

- Nợ gốc: 20.000.000.000đồng.

- Nợ lãi: 3.074.794.521đồng

Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 10/11/2025cho đến khi Công ty TNHH H.A.F thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh 5.

3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ củaCông ty TNHH H.A.Ftại Agribank Chi nhánh 5theo Hợp đồng tín dụng số 6222-LAV-202300135 ngày 27/2/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Công ty TNHH H.A.F.

4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:

- Hợp đồng tín dụng số 6222-LAV-202300135 ngày 27/2/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Công ty TNHH H.A.F.

Hợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300067 ngày 28/02/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Ông Lê Nhật Khoa Nguyên (bên bảo đảm) được công chứng tại Văn phòng Công chứng Nguyễn Hữu Trí, số công chứng: 130 ngày 28/02/2023. Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh Thành phố Bến Tre ngày 28/02/2023.

Hợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Ông Lê Nhật Khoa Nguyên (bên bảo đảm) được công chứng tại Văn phòng Công chứng Nguyễn Hữu Trí, số công chứng: 131 ngày 28/02/2023. Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh Thành phố Bến Tre ngày 28/02/2023.

- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.

5. Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của Công ty TNHH H.A.Fđược bảo đảm bằng các tài sản theo các Hợp đồng thế chấp tài sản, cụ thể như sau:

Tài sản 1: theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300067 ngày 28/02/2023:

- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 4, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường An Hội, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:

+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 9; Diện tích đất: 308,6m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.

Giấy tờ pháp lý của tài sản:

+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CM 856670, số vào sổ cấp GCN: CS 00945 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 04/4/2018.

Tài sản 2:theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023:

- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 7, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:

+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 486, tờ bản đồ số 3; Diện tích đất: 112,6m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.

Giấy tờ pháp lý của tài sản:

+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 563707, số vào sổ cấp GCN: CS 06535 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 30/9/2020.

Tài sản 3:theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023:

- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 7, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:

+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 487, tờ bản đồ số 3; Diện tích đất: 112,6m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.

Giấy tờ pháp lý của tài sản:

+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 563708, số vào sổ cấp GCN: CS 06536do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 30/9/2020.

Tài sản 4:theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023:

- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 7, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:

+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 488, tờ bản đồ số 3; Diện tích đất: 112,6m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.

Giấy tờ pháp lý của tài sản:

+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 563709, số vào sổ cấp GCN: CS 06537do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 30/9/2020.

Tài sản 5 :theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023:

- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 7, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:

+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 489, tờ bản đồ số 3; Diện tích đất: 112,5m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.

Giấy tờ pháp lý của tài sản:

+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 563710, số vào sổ cấp GCN: CS 06543do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 30/9/2020.

6.Giá khởi điểm đấu giákhoản nợ là:23.074.794.521 đồng.(Bằng chữ: Hai mươi ba tỷ, không trăm bảy mươi bốn triệu, bảy trăm chín mươi bốn nghìn, năm trăm hai mươi mốt đồng).

-   Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí, thuế GTGT trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định.

Tiền đặt trước: 2.307.479.542đồng tương đương 10% tổng giá khởi điểm tài sảnđấu giá.

Bước giá: 100.000.000 đồng.

7.Hình thức đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả lên. Khoản nợđược bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ khoản nợtheo thủ tục đấu giá thông thường.

8.Phương thức thanh toán đối với khách hàng trúng đấu giá khoản nợ: Áp dụng phương thức thanh toán trả ngay hoặc phương thức thanh toán trả dần, cụ thể như sau:

8.1Phương thức thanh toán trả ngay:

a. Thời hạn ký hợp đồng mua bán khoản nợ đấu giá:

- Số tiền đặt cọc: Số tiền đặt trước của người trúng đấu giáđược chuyển thành số tiền đặt cọc để bảo đảm giao kết hợp đồng mua bán khoản nợ đấu giá với người có khoản nợ đấu giá.

- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày đấu giá thành, người trúng đấu giá phải ký hợp đồng mua bán khoản nợ đấu giá với người có khoản nợ đấu giá. Trường hợp người trúng đấu giá không ký hợp đồng thì người trúng đấu giá sẽ mất toàn bộ số tiền đặt cọc và số tiền này thuộc về người có khoản nợ đấu giá (Agribank Chi nhánh 5).

b. Thời hạn thanh toán tiền mua khoản nợ đấu giá:

- Số tiền trả trước để thực hiện hợp đồng: trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày hợp đồng mua bán khoản nợ đấu giá được ký kết, người mua khoản nợ đấu giá phải thanh toán số tiền không được thấp hơn 30% giá trị hợp đồng mua bán nợ (đã bao gồm số tiền đặt cọc) và khoản tiền này sẽ không được hoàn lại nếu người mua khoản nợ đấu giá không tiếp tục thực hiện hợp đồng theo cam kết.

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hợp đồng mua bán khoản nợ đấu giá được ký kết, người mua khoản nợ đấu giá phải thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng mua bán khoản nợ. Quá thời hạn thanh toán mà người mua không thanh toán đủ số tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng mua bán khoản khoản nợ đấu giá thì người mua sẽ mất toàn bộ khoản tiền đã thanh toán và số tiền này thuộc về người có khoản nợ đấu giá.

- Sau khi hoàn thành nghĩa vụ thanh toán theo Hợp đồng mua bán khoản nợ, Agribank Chi nhánh 5 sẽ chuyển giao quyền sở hữu khoản nợ cho Người mua.

8.2  Phương thức thanh toán trả dần:

a. Thời hạn ký hợp đồng mua bán khoản nợ: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản đấu giá thành, người mua trúng đấu giá khoản nợ phải ký hợp đồng mua bán khoản nợ đã đấu giá thành với bên có khoản nợ đấu giá.

b. Thời hạn thanh toán tiền mua khoản nợ đấu giá:

- Thanh toán trả dần: thanh toán trong thời hạn Tối đa không quá 12 tháng kể từ ngày ký Hợp đồng mua bán khoản nợ và áp dụng lãi suất trả dần theo quy định của Agribank và các văn bản điều chỉnh (nếu có). Trong đó:

-  Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng mua bán khoản nợ. Bên mua nợ phải thanh toán số tiền tối thiểu (đã bao gồm số tiền đặt trước) là 10% giá trị Hợp đồng mua bán khoản nợ.

-  Số tiền còn lại: bên mua nợ phải thanh toán đủ theo Hợp đồng mua bán khoản nợ đã ký tối đa không quá 12 tháng kể từ ngày Hợp đồng mua bán khoản nợ có hiệu lực.

-  Lãi suất trả dần phát sinh từ Hợp đồng mua bán khoản nợ:

+ Mức lãi suất trả dần: là Mức lãi suất cho vay áp dụng theo quy định của Agribank Chi nhánh 5 tại thời điểm ký Hợp đồng mua bán khoản nợ có hiệu lực.

+ Phân kỳ trả lãi: lãi phát sinh được trả hàng tháng tính trên số tiền nợ thực tế mà bên mua nợ còn chưa thanh toán cho Agribank Chi nhánh 5.

- Sau khi hoàn thành nghĩa vụ thanh toán theo Hợp đồng mua bán khoản nợ, Agribank Chi nhánh 5 sẽ chuyển giao quyền sở hữu khoản nợ cho Người mua.

9. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).

10. Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.

Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.

Phương án đấu giá.

11. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

Thời gian:

+ Thời gian bắt đầu: Kể từ ngày Agribank AMC LTD phát hành thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá.

+ Thời gian kết thúc:03 ngàylàm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank/Agribank AMC LTD và Cổng đấu giá tài sản Quốc gia - Bộ Tư Pháp.

- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơđến Agribank AMC LTD.

- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, TP. Hà Nội.

Địa điểm liên lạc tại TP. Hồ Chí Minh: số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh. 

(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn)

 

PHỤ LỤC I

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

Ill

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này)

8,0

1.

Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá

- Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản

- Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có)

2,0

2.

Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó

3,0

3.

Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này)

3,0

Tổng số điểm

100

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook